Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Hoà, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hòa, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Hoan, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch châu - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Hoàng, nguyên quán Thạch châu - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Hoàng, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hoạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Học, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Sơn - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Hồi, nguyên quán đông Sơn - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Hời, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 29/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai