Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Vinh, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Nam Thao - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bắc Vinh, nguyên quán Quyết Thắng - Nam Thao - Hải Hưng hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - 20/4/1975
Liệt sĩ Đỗ Công Vĩnh, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - 20/4/1975, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Vinh, nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Yên - Quảng Thắng - TX Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Khắc Vinh, nguyên quán Võ Yên - Quảng Thắng - TX Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Vinh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 10/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Khu 1 - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Khu 1 - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1915, hi sinh 15/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh