Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Lợi, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Lợi, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hơng - Bỉm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Lung, nguyên quán Đông Hơng - Bỉm Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Lương, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Lượng, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Hòa - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Mạc, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Hòa - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lạc - Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Đồng Lạc - Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước