Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ THÁI BÁ KIẾT, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 41 TT Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Kiết, nguyên quán Số 41 TT Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Kiết, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kiết, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 25/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trị - Dĩ An - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiết, nguyên quán Bình Trị - Dĩ An - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 14/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Kiết, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 25/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Kiết Tuất, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Kiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Kiết Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh