Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Mến, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mến, nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mến, nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chúp - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mến, nguyên quán Chúp - Campuchia, sinh 1952, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mến, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 27/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mến, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mến, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 10/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mến, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang