Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Núi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Núi, nguyên quán Tân Châu - Châu Giang - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 17/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bán Công - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Núi, nguyên quán Bán Công - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoa Văn Núi, nguyên quán Tiên Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Liên - Trà Vinh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Núi, nguyên quán Vũ Liên - Trà Vinh hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ Sĩ Núi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Núi, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Mệnh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Núi, nguyên quán Phạm Mệnh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh