Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quang Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 6/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh