Nguyên quán Đông Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán Đông Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 14/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Xương - Câu Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán Tiến Xương - Câu Khê - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hưng, nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Hưng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh