Nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đức Vinh, nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đức Vinh, nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Hiệu - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Duy Đức, nguyên quán Hà Hiệu - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 7 - Cầu Giấy - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán Khối 7 - Cầu Giấy - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Đức, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đức Đào, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Đào, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đức Bồn, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An