Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 9/10/, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Đức Cam, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Định - Cheo Leo - PleiKu
Liệt sĩ Đào Đức Cao, nguyên quán Gia Định - Cheo Leo - PleiKu, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Đát, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 3/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Huỳnh Lâm - Thị xã Buôn Ma Thuột - Đắc Lắk
Liệt sĩ Đào Đức Hạ, nguyên quán Huỳnh Lâm - Thị xã Buôn Ma Thuột - Đắc Lắk, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hương - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Đức Hiếu, nguyên quán Xuân Hương - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh