Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lùn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triều Thôn - Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lùn, nguyên quán Triều Thôn - Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Thắng - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lùn, nguyên quán Hòa Thắng - Bắc Bình - Thuận Hải, sinh 1959, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước