Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Quỳ Hợp - Huyện Quỳ Hợp - Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Biểu, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 22/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Chín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Đắc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Định, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Đoàn, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Đôi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đào Công Dũng, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Công Hoàn, nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh