Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Đồng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Khắc Liển, nguyên quán Đông Đồng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Khắc Nghĩa, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Khắc Nhương, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đào Khắc Phẩm, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lạc
Liệt sĩ Đào Khắc Phong, nguyên quán Trung Lương - Bình Lạc, sinh 1952, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đào Khắc Sang, nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 5/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông mai - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Khắc Trò, nguyên quán Đông mai - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh