Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khắc Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Khắc Đào, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Khắc Đào, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Khắc Biên, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Khắc Đào, nguyên quán Nghi hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Khắc Đào, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đào, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Khắc Hiếu, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Khắc Hoạt, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị