Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Đồn, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Quang Hải, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Quang Khuynh, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Kiện, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Kiện, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Cường - Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Liệt, nguyên quán Tự Cường - Thanh Niêm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tử Ninh - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Liệu, nguyên quán Tử Ninh - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh