Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Vả - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Long, nguyên quán Cẩm Vả - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Đào Văn Long, nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Mạnh Long, nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Vũ Long, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Long, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 30/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Long, nguyên quán Liên hiệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Mộng Long, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Long, nguyên quán Hà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Long, nguyên quán Tường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh