Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Anh Lân, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đăng Lân, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Đình Lân, nguyên quán Quảng ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị