Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Tiến Đào, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đào, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Tiến Dung, nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 28/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Tiến Huy, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Tiến Nghĩa, nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Tiến Nghiễm, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiến Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Nguyên Tiến, nguyên quán Cát Dài - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Số 33 Hàng lược - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Trọng Tiến, nguyên quán Số 33 Hàng lược - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tu Thủy - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Tu Thủy - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh