Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Trọng Đào, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Đào, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Trọng Bảo, nguyên quán Hương Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Bình, nguyên quán Tân Giang Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trọng Chiểu, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Kỳ Bá - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Duy, nguyên quán Trung Kiên - Kỳ Bá - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 8/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trọng Hiền, nguyên quán Đồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Trọng Huy, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Mỹ, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị