Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Tùng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Kế, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kế, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 6/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Kế, nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị