Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Kha, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Kha, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ VĂN KHA, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 10/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Nguyên - Cao Dương Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Thủy Nguyên - Cao Dương Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 01/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 17/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị