Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khi, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 28/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 19/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Nhật - Tân Bình - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trương Văn Khi, nguyên quán Tân Nhật - Tân Bình - Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Khi, nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 09/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Phú Túc - Xã Phú Tức - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bình Thành - Xã Bình Thành - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre