Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT. Cầu Gồ - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào mạnh Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán 4B T.Khu C.Nghiệp 1 - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Viết Cương, nguyên quán 4B T.Khu C.Nghiệp 1 - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Đài, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 12/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Hải - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Viết Hiệu, nguyên quán Văn Hải - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Viết Hùng, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 02/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Viết Khương, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Loan, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An