Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Hạnh, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Hạnh, nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Đề Thám - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Trạch - Đô Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Đại Trạch - Đô Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẫm Văn - Cẫm Giàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Cẫm Văn - Cẫm Giàn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hạnh, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị