Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Châu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Thi, nguyên quán Tiền Châu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thi, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Đồ - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Thi, nguyên quán Tây Đồ - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Đình Thi, nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1939, hi sinh 19/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai