Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đòan Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Khanh, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán TX Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 21/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Khanh, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Khanh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn yên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Khanh, nguyên quán Văn yên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đổ Văn Khanh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai