Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Thành Công - Xã Thành Công - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Khang - Xã Yên Khang - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hùng HIệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng