Nguyên quán Thọ ngọc - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sơn, nguyên quán Thọ ngọc - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Sơn Buông, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Sơn Hải, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Kim Sơn, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trường Sơn, nguyên quán Hoàng động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đắc Sơn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 22 Giảng võ - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Sơn, nguyên quán Số 22 Giảng võ - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 17/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giảng Vỏ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đình Sơn, nguyên quán Giảng Vỏ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Sơn, nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị