Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Văn Chi, nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Chi, nguyên quán Phú Hoà - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 26 - 01 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 03/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Chi, nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chi, nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Mỹ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Yên Mỹ - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An