Nguyên quán Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh - / - - /1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phấn Dũng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Phấn Dũng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1957, hi sinh 15/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Tuyên, nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Gia - Yên sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Tuyên, nguyên quán Công Gia - Yên sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Tuyên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh