Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pi Năng Xà Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Khánh Vĩnh - Thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM ĐÔ, nguyên quán Ninh phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 23/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh