Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Thảo, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao Thăng - Ký Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cụt Văn Thảo, nguyên quán Bao Thăng - Ký Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Thảo, nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Thảo, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Thảo, nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thảo, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 19 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Thảo, nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh