Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 14/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tùng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Hoàng Tùng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Trắng - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Cát Trắng - Phù Cát - Nghĩa Bình hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngo Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hiếu, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 11/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị