Nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Hùng, nguyên quán Đại Đồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đức Lâm, nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Lậy, nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Loan, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Đậu Đức Miên, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Quế, nguyên quán Quỳnh mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Quế, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đức Tý, nguyên quán Hồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Đậu Đức Vịnh, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 14/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An