Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hải, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 22/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hải, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 8/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 26/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Tam Đang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước