Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 15/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Sơn - Xã Gio Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Ngọc Xuân, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Cung, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Dần, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Đông, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Kỳ - Nam Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Đồng, nguyên quán Nam Kỳ - Nam Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Hiển, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Hoá, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An