Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lê, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Loa, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lợi, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lợi - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lữ, nguyên quán Văn Lợi - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Ngọc, nguyên quán Nghi hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thủy - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Quốc, nguyên quán Thanh Thủy - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Song, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Vạn, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Ngọc Xuân, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Xuân Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh