Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đậu, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Đậu, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Đông, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Hiển, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Hoá, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Khai, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Lạc, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 29/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Lâm, nguyên quán đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lê, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Loa, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An