Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chí Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bảo Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 28/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chí Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 9/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chí Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chí Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Nghi thu - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chí Đình Trường, nguyên quán Nghi thu - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chí, nguyên quán Hà tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Chí, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh