Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 30/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đa Lộc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Ngô Đồng - Thị trấn Ngô Đồng - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định