Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Ngô Đồng - Thị trấn Ngô Đồng - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam