Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 20/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Lý Sơn - Huyện Lý Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Công Bằng, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà đông - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Công Bên, nguyên quán Hoà đông - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Bình, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Đặng Công Chánh, nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An, sinh 1926, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Chất, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An