Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng công Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thế Báu, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Thế Điền, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Thế Hiển, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Thế Loan, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Thế Ngọc, nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị