Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Tiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Tiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Bá Tiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Bá Danh, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Công Danh, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng minh Danh (Doanh), nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Bá Danh, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị