Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc OÁnh, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Sử, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Hòa - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Quốc Thanh, nguyên quán Đức Hòa - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 1/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Việt, nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Vinh, nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Quốc Cường, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Định, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Xương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quốc Giám, nguyên quán Yên Xương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung thành - Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Hùng, nguyên quán Trung thành - Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh