Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Phương Hương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Phước Hải, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Thanh Hải, nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Hải, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Hải, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 28/10/1949, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Tiến Hải, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ An hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 11/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh