Nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Thị Dung, nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Dung, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 3/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lục Thị Dung, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thị Dung, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dung, nguyên quán Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dung, nguyên quán Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Dung, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Dung, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Dung, nguyên quán Hiền Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Dung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị