Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Quang - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thanh, nguyên quán Hồng Quang - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thanh, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Quang Thanh, nguyên quán Tân Việt Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Quốc Thanh, nguyên quán Đức Hòa - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 1/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Thanh Chuyển, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh