Nguyên quán Số 16 Nguyễn Thiện Thuật - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Số 16 Nguyễn Thiện Thuật - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Thụ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Hoàng Thụ - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 13/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Đức Huệ - Long An hi sinh 10/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Lân, nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Lân (Sâm), nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Vân Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị