Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thái Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thành Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trung Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Đức ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Lập, nguyên quán Hoà Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phượng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Văn Lập, nguyên quán Ninh Phượng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đại Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán Tân Đại Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán Nguyễn Huệ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị